22/9/17

Swift code và Bank name của các ngân hàng Việt Nam cho anh em MMO

1. Mã SWIFT CODE là gì:
SWIFT là viết tắt của Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication có nghĩa là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. SWIFT CODE là mã quy định dành cho từng ngân hàng, để từ đó giao dịch thông qua hệ thống liên ngân hàng được chính xác hơn.

Đối với giao dịch trong nước, bạn rất ít khi phải cần đến mã này, tuy nhiên nếu giao dịch liên quốc gia, bạn sẽ phải nắm chính xác SWIFT code của ngân hàng đang sử dụng, việc này giúp cho quá trình chuyển tiền chính xác hơn, tránh trường hợp giao dịch nhầm đối tượng. Ngoài ra khi đăng ký một số ví điện tử ở nước ngoài như Paypal, Payza… bạn cũng phải cung cấp thông tin này.




Mã SWIFT code thường có từ 8 – 11 ký tự được quy định như sau:

* 4 ký tự đầu nhận diện ngân hàng
* 2 ký tự kế nhận diện quốc gia
* 2 ký tự nhận diện địa phương
* 3 ký tự chót, nếu có, thì dùng để nhận diện chi nhánh. Nếu là chi nhánh chính thì 3 ký tự chót là “XXX”.

2. Cách lấy mã SWIFT CODE của ngân hàng đang sử dụng

Cách 1: Điện thoại trực tiếp lên số hotline của ngân hàng. Hỏi tư vấn viên để được cung cấp chính xác.

Cách 2: Tham khảo danh sách SWIFT CODE do chúng tôi tổng hợp:
  •     Asia Commercial Bank: ASCBVNVX
  •     Bank for Foreign Trade of Vietnam (Vietcombank): BFTVVNVX
  •     Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV): BIDVVNVX
  •     Vietnam Technological And Commercial Joint – Stock Bank (Techcombank): VTCBVNVX
  •     Chinfon Commercial Bank (Hà Nội): CFCBVNVXHN1
  •     Chinfon Commercial Bank (TP HCM): CFCBVNVXHCM
  •     ChoHung Vina Bank: FIRVVNVN
  •     First Commercial Bank – HCMC: FCBKVNVX
  •     Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): ICBVVNVX
  •     Indovina Bank: IABBVNVX
  •     Saigon Thuong Tin CJS Bank (Sacombank): SGTTVNVX
  •     Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank): PNBKVNVX
  •     Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank): VBAAVNVX
  •     Vietnam Export Import CJS Bank (Eximbank): EBVIVNVX
  •     Vietnam Maritime CJS Bank (Maritime Bank): MCOBVNVX002.

3. Bank name là gì?
 
Tương tự như SWIFT CODE, Bank name cũng cần thiết cho quá trình chuyển khoản quốc tế. Bank name thực chất là tên tiếng Anh của ngân hàng (viết gọn) khác với tên giao dịch (viết đầy đủ)

4. Cách lấy Bank name của các ngân hàng:

Cũng có 2 cách lấy Bank name tương tự như SWIFT CODE

Cách 1: Gọi điện thoại lên ngân hàng và hỏi nhân viên tư vấn

Cách 2: Tham khảo danh sách do khothuthuat tổng hợp:

Ngân Hàng Đông Á:
Bank name: EAB – DongABank
Tên Giao Dịch: DongA Bank
========================

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương VN:
Bank name: Vietcombank
Tên Giao Dịch: BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
========================

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu:
Bank name: ACB
Tên Giao Dịch: Asia Commercial Bank
========================

Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam:
Bank name: Eximbank
Tên Giao Dịch: Vietnam Export Import Bank
========================

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn:
Bank name: Agribank
Tên Giao Dịch: Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development
========================

Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín:
Bank name: Sacombank
Tên Giao Dịch: Sai Gon Thuong Tin Bank
========================

Ngân Hàng Công Thương Việt Nam
Bank name: VietinBank (tên cũ là Incomebank)
Tên Giao Dịch: Vietnam Bank for Industry and Trade
========================

Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
Bank Name: BIDV
Tên Giao Dịch: Bank for Investment & Development of Vietnam
========================

Ngân Hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam
Bank Name: Maritime Bank
Tên Giao Dịch: Maritime Bank
========================

Ngân Hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam
Bank name: Techcombank
Tên Giao dịch: Vietnam Technological and Commercial Joint- stock Bank
========================

Ngân Hàng ANZ
Bank name: ANZ Bank
Tên Giao Dịch: Australia and New Zealand Banking.